Nguyên quán Tân Quang - Văn Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Cách, nguyên quán Tân Quang - Văn Lãng - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Cách, nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đức - Kiên Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Đại Đức - Kiên Thành - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Tứ Xuyên - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Cách, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cách, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 26/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế