Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Khi, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 28/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Tăng Văn Khi, nguyên quán Hảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 09/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Nhật - Tân Bình - Gia Định
Liệt sĩ Trương Văn Khi, nguyên quán Tân Nhật - Tân Bình - Gia Định hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Khi, nguyên quán Kiến Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Võ Miếu - Thành Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Khi, nguyên quán Võ Miếu - Thành Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 8/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Khi, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghỉa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Khi, nguyên quán Nghỉa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Khi, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Khi, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Khi, nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị