Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đoan Bái - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Y Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tấn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Tần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Trọng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh