Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Uyển, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn uyển, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 2/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Uyển, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Uyển, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Uyển, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên mạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam đồng - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Danh Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại tự - Xã Đại Tự - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uyển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai