Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Viết Loan, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Viết Miên, nguyên quán Vạn Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Viết Mỹ, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang trung - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Viết Ngon, nguyên quán Quang trung - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 10/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Văn - Thạch Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Viết Thai, nguyên quán Thạch Văn - Thạch Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Viết Thái, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lại - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Viết Thực, nguyên quán Vũ Lại - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 27/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Viết Nhiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk