Nguyên quán Minh Phủ - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cương, nguyên quán Minh Phủ - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim khánh - Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Cương, nguyên quán Kim khánh - Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Phúc - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cương, nguyên quán Thuỵ Phúc - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cương, nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Cương, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Thanh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Kinh Thanh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1921, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim khánh - Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Cương, nguyên quán Kim khánh - Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cương, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh