Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Xuân Hạnh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 05/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lân Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Lân Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Trạch - Đô Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Đại Trạch - Đô Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẫm Văn - Cẫm Giàn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Cẫm Văn - Cẫm Giàn - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Hạnh, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Xuân Hạnh, nguyên quán Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Xuân Hạnh, nguyên quán Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Xuân Hạnh, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Xuân Hạnh, nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị