Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Lãng - Thư trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Hồng Niệm, nguyên quán Long Lãng - Thư trì - Thái Bình hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Quân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Hồng Tĩnh, nguyên quán Nhân sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Hồng Tư, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Ái - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đào Hồng Viễn, nguyên quán Xuân Ái - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Nguyên Hồng, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Hồng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đào Hồng, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Cam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị