Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lương Đình Tách, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Tách, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tách, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Tách, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tách, nguyên quán Hoà Thạnh - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Tách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thạnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Lang chánh - Xã Đồng Lương - Huyện Lang Chánh - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh Phước - Xã Thạnh Phước - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Nam viêm - Vĩnh Phúc