Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Diên Thọ - Diên Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Đào Xuân, nguyên quán Diên Thọ - Diên Khánh - Phú Khánh hi sinh 21/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán T.Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Thanh, nguyên quán T.Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 11/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Thanh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 28/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Nghĩa - văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Thanh Bằng, nguyên quán Liên Nghĩa - văn Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Thanh Bình, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 17/06/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đào Thanh Chương, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 10/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đào Thanh Hải, nguyên quán Yên Hưng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 8/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh