Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kỳ Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 25/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô văn Mài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Xã Duy Tân - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Cỏ Am - Xã Cổ Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Hải - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Bắc - Xã Mộc Bắc - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia Mài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Tảo - Xã Vân Tảo - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Mài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội