Nguyên quán Xóm 6 - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán Xóm 6 - Hưng Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 14/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 09/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán Tân Lập Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thủy - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán Giao Thủy - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Bản, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 20/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bản, nguyên quán Thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Sầm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Bản, nguyên quán Ngọc Sơn - Sầm Sơn - Thanh Hóa, sinh 1914, hi sinh 27/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Bản, nguyên quán Yên Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Bản, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh