Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Đầu, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đầu, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đầu, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đầu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thọ - Hà Lũng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Đầu, nguyên quán Kỳ Thọ - Hà Lũng - Cao Bằng hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đầu, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Đầu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 6/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Đầu Đức Huấn, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 4/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn thị đầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Đầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1964, hiện đang yên nghỉ tại -