Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 24/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực chính - Xã Trực Chính - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 22/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 14/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Triệu, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang