Nguyên quán Viết Tường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Huy Hoàng, nguyên quán Viết Tường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 12/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tổ 7 - Hải Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàng, nguyên quán Tổ 7 - Hải Hà - Hà Nội hi sinh 27/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đặng Quang Hoàng, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Xuân Hoàng, nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 08/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trần Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàng, nguyên quán Cần Giuộc - Long An hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàng, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hoàng Kiểu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 18/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Hoàng Thắng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 8/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh