Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Quang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Kình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Trấn - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Kình, nguyên quán Gia Trấn - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Kình, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 25/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Kình, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 19 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Kình, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Kình, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum