Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Mậu Tăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Trung - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng - T - Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Khắc Điếng, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 07/04/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Di - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Đặng Khắc Duy, nguyên quán Đồng Di - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1909, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Khắc Giang, nguyên quán Thanh Niêm - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thang Trì - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Khắc Muộn, nguyên quán Thang Trì - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Đám - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Đặng Khắc Nhu, nguyên quán Chí Đám - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuần Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Khắc Tài, nguyên quán Thuần Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Khắc Điếng, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 7/4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An