Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Thái Bình - Thành phố Hòa Bình - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Q Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Thủy - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đin Q Khai, nguyên quán Gia Thủy - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Q Tính, nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1960, hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán N.P.Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Q Bao, nguyên quán N.P.Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Q Việt, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Lạng Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Q Khánh, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Lạng Sơn - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ N Q Thông, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Q Lơi, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An