Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 18/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hoàng Thụ - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Hoàng Thụ - Ân Thi - Hưng Yên hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quốc Lập, nguyên quán Đồng Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Trung - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán Trực Trung - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An tràng - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quốc Lập, nguyên quán An tràng - Quỳnh Phú - Thái Bình hi sinh 20/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh