Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13 - 09 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Kim, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Đặng Quốc Lương, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc OÁnh, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Sử, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tất Đóng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Việt, nguyên quán Tất Đóng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Vinh, nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Quốc Cường, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Định, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị