Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Sỹ Thoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Sỹ Chất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Hữu Sỹ, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Sỹ Bình, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Sỹ Hứa, nguyên quán Yên Mỹ - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Sỹ Ngân, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 06/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm dưới - Văn Yên - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Đặng Văn Sỹ, nguyên quán Xóm dưới - Văn Yên - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh