Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 16/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 31/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 23/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng ích Trọng, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Bình, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Trọng Bình, nguyên quán đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Đào, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đài - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Hải, nguyên quán Diễn Đài - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trọng Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị