Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Đẩu, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Đẩu, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1893, hi sinh 08/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Đẩu, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1893, hi sinh 08/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mai - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Đẩu, nguyên quán Tân Mai - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 23/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đẩu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú hạ - Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đẩu, nguyên quán Phú hạ - Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Đẩu, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 20/01/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đẩu, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 10/1945, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Phú - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đẩu, nguyên quán Nhơn Phú - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đẩu, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang