Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Viên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Viên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Phạm Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Viên, nguyên quán Phạm Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Viên, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 30 - 05 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Yên - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Đinh Văn Viên, nguyên quán Mỹ Yên - Bến Lức - Long An, sinh 1921, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Viên, nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 8/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Viên, nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Viên, nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Cuờng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Viên, nguyên quán Tiên Cuờng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh