Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khiển, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Khiển, nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khiển, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 20 - 10 - 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Khiển, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Khiển, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Khiển, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nhân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiển, nguyên quán Văn Nhân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiển, nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiển, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An