Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hoàng Doanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hoàng Kiểu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 18/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Hoàng Minh, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 7/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Hoàng Thắng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viết Tường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Huy Hoàng, nguyên quán Viết Tường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 12/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trần Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 7 - Hải Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàng, nguyên quán Tổ 7 - Hải Hà - Hà Nội hi sinh 27/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàng, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Hoàng, nguyên quán Cần Giuộc - Long An hi sinh 10/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuân Lơ - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Đặng, nguyên quán Tuân Lơ - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 10/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị