Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mạnh Kể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Long - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuỷ - Xã Quảng Thủy - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm thị Kể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà văn Kể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Kể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đặng, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Thái Bình hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Ngọc Xuân, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số1a Tiểu khu 21 - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Thị Xuân, nguyên quán Số1a Tiểu khu 21 - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Xuân, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Xuân, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh