Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng chí: Đức, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Đức Doanh, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Đông - Khánh Hoà - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đồng, nguyên quán Xóm Đông - Khánh Hoà - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Phú - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đồng, nguyên quán Vân Phú - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đồng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán Quất Động - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 7 - Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Đồng, nguyên quán Đội 7 - Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh