Nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đồng Sỹ Dũng, nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1949, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Sỹ Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Sỹ Nghiêm, nguyên quán Tân Kỳ - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 27/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Đồng, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đồng, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Đồng, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đồng, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Sỹ Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đồng Sỹ Dũng, nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1949, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Sỹ Nghiêm, nguyên quán Tân Kỳ - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 27/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai