Nguyên quán Đại Quyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Đại Quyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoài Tây - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán An Hoài Tây - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1943, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 08/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lực, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 04/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Văn Lực, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 18/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xích Thỏ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Xích Thỏ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 13/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lộc - C. Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Thượng Lộc - C. Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lực, nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị