Nguyên quán Hợp Tiến - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Giang, nguyên quán Hợp Tiến - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Hào, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phòng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quang Hiến, nguyên quán Phòng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Hiền, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Huân, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Huân, nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Quang Hưng, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuất - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quang Hưng, nguyên quán Quốc Tuất - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Hữu, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị