Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Thọ - Xã Đông Thọ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đức doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ doãn đức lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thắng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đức Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hoàng - Xã Minh Hoàng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định