Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Đức, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Đức, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tham, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Viết Tham, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 31/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Bạch Thông
Liệt sĩ Hoàng Văn Tham, nguyên quán Thanh Bình - Bạch Thông, sinh 1947, hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Tham, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị