Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phủ Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Linh - Thị trấn Võ Xu - Huyện Đức Linh - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Phủ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Phủ, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Phủ, nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phủ, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 24 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phủ, nguyên quán Minh Tân - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phủ, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Phủ, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Tân - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phủ, nguyên quán Minh Tân - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh