Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Công Hồng, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Công Hương, nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cảm xá - bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Mai, nguyên quán Cảm xá - bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 10/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Khách - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Công Tha, nguyên quán Lai Khách - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Công Thìn, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Công Tý, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh