Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 21/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Thắng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Hữu Thắng, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Mỹ Hào - Hưng Yên hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đông - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán An Đông - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú thứ - Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Phú thứ - Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị