Nguyên quán Liên Bảo - Vỉnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Khắc Lư, nguyên quán Liên Bảo - Vỉnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Nhu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phù Lâm - Tiên Giang Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Khắc Niên, nguyên quán Phù Lâm - Tiên Giang Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Khắc Phu, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Khắc Quán, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Khắc Quân, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Khắc Quý, nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Khắc Ru, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 06/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Khắc Sấn, nguyên quán Đồng Lạc - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 18/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đắc Thinh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Khắc Sinh, nguyên quán Đắc Thinh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh