Nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cường, nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Quang Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Tân An - Quang Trung - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Quỳnh Ninh - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cường, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thuỵ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Cường, nguyên quán An Thuỵ - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cường Giang, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 13/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng quế - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc