Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Hùng, nguyên quán Tân An - Hải Phòng, sinh 1961, hi sinh 6/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Hùng, nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Hùng, nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Duy Hùng, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ HÙNG ÁNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Hùng Dũng, nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tương - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hùng Dũng, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị