Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khang, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 13/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Khang, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Khang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khang, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Khang, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Minh Khang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Minh Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hải lựu - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội