Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Năng Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Năng Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Năng Khắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán Tam kỳ - Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Ngơi, nguyên quán Tam kỳ - Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1945, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN NGƠI, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 17/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngơi, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngơi, nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 08/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngơi, nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngơi, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An