Nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Long, nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kế Lưu - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán Kế Lưu - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Văn Long, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Quang Long, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 02/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Long, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Long, nguyên quán Châu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Xuân - Nà Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Thanh Long, nguyên quán Đức Xuân - Nà Háng - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đỗ Long, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 17/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh