Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Khuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ danh tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại a lưới - Thị trấn A Lưới - Huyện A Lưới - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 16/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS An Trung - Xã An Trung - Huyện An Lão - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 25/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Sơn - Xã Cát Sơn - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Quang - Xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kim Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Hanh - Xã Cát Hanh - Huyện Phù Cát - Bình Định