Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Phú - Xã Đồng Phú - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Kim Quy, nguyên quán Tiến Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Minh Quy, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Quy, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 19/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quy Nhơn, nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị