Nguyên quán Nghĩa Chung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nguyên, nguyên quán Nghĩa Chung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nguyên, nguyên quán Song Phượng - Đan Phượng - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 1/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Ngọc, nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Gianh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thanh Nguyên, nguyên quán Hoàng Gianh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Chung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nguyên, nguyên quán Nghĩa Chung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phong - B. Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đình Nguyên, nguyên quán Xuân Phong - B. Nguyên - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nguyên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Quang, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Thứ, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Viên, nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị