Nguyên quán Điện phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Tấn Cầm, nguyên quán Điện phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Tấn Phương, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán N.trường Tháng 10 - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán N.trường Tháng 10 - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tấn, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tấn, nguyên quán Mỹ Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thắng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán Bắc Thắng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán Yên Dương - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh