Nguyên quán Minh đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Tất Minh, nguyên quán Minh đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Tất, nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Chi - Kim Đông - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Tất Thắng, nguyên quán Bảo Chi - Kim Đông - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tất Yết, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Thái hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên lữ - Xã Tiên Lữ - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Điến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội