Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phúc - Xã Quảng Phúc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông An Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ An Trần Đỗ, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị