Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thiên Hạ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Thiên, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thiên, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 07/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thiên Thuỷ, nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thiên Trung, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 6/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thiên Tường, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiên Đỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Phước Mỹ Trung - Xã Phước Mỹ Trung - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre