Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 28/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Phương - Xã Hải Phương - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Hưng - Xã Trực Hưng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định